Hàng hóa giao dịch | Đậu tương CBOT | |
Mã hàng hóa | MZS | |
Độ lớn hợp đồng | 500 giạ / Lot | |
Đơn vị yết giá | cent / giạ | |
Thời gian giao dịch | Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau) | |
Bước giá | 0.5 cent / giạ | |
Tháng đáo hạn | Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 9, 11 | |
Ngày đăng ký giao nhận | Theo quy định của MXV | |
Ngày thông báo đầu tiên | Theo quy định của MXV | |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày thứ 6 trước ít nhất 2 ngày làm việc so với ngày làm việc cuối cùng của tháng trước tháng đáo hạn, hoặc vào ngày làm việc liền trước đó nếu thứ 6 không phải ngày làm việc | |
Ký quỹ | Theo quy định của MXV | |
Giới hạn vị thế | Theo quy định của MXV | |
Biên độ giá | Giới hạn giá ban đầu | Giới hạn giá mở rộng |
$0.75/giạ | $1.15/giạ | |
Phương thức thanh toán | Không giao nhận vật chất | |
Tiêu chuẩn chất lượng | Đậu tương loại 1, loại 2, loại 3 |
Theo quy định của sản phẩm Đậu tương CBOT giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa CBOT.
Đậu tương được giao dịch là đậu tương loại 1, đậu tương loại 2, đậu tương loại 3 đáp ứng những tiêu chuẩn được mô tả ở bảng dưới:
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
Độ ẩm tối đa: 13% | Độ ẩm tối đa: 14% | Độ ẩm tối đa: 14% |
Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 56,0 trên 1 giạ | Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 54,0 trên 1 giạ | Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 52,0 trên 1 giạ |
Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa là 2,0% trong đó hỏng do nhiệt là 0,2% | Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa 3.0%, | Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa 5.0%, |
Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 1.0% | Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 2.0% | Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 3.0% |
Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 10% | Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 20% | Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 30% |
Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 1.0% | Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 2.0% | Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 5,0% |